sour grapes Thành ngữ, tục ngữ
sour grapes
feeling negative because you did not win If she loses, she complains about the referee. It's just sour grapes. nho chua
Chỉ trích hoặc chê bai điều mà người ta bất thể có. Cụm từ này có nguồn gốc từ một trong những câu chuyện ngụ ngôn của Aesop, trong đó một con cáo bất thể tiếp cận một số quả nho khiến chúng bị chua và do đó bất mong muốn. Anh ta luôn chế nhạo những chiếc xe thể thao là thực sự bất thực tế, nhưng nó chỉ là nho chua, nếu bạn hỏi tui .. Xem thêm: nho, chua nho chua
Hình. thứ mà người ta bất thể có và bị chê bai như thể nó bất bao giờ được mong muốn. tất nhiên bạn muốn mua chiếc áo khoác đắt trước này. Chỉ trích nó chỉ là nho chua, nhưng bạn vẫn thực sự muốn nó .. Xem thêm: nho chua, nho chua nho chua
Chê bai thứ mà người ta bất thể có được, như trong sự khinh bỉ của kẻ thua cuộc đối với giải thưởng là những trái nho chua thuần túy. Câu nói này đen tối chỉ đến câu chuyện ngụ ngôn nổi tiếng của nhà văn Hy Lạp Aesop về một con cáo bất thể tới được vài quả nho trên cây nho cao và thông báo rằng chúng bị chua. Bằng tiếng Anh, câu chuyện ngụ ngôn lần đầu tiên được ghi lại trong bản dịch năm 1484 của William Caxton, "Con cáo nói rằng những quả nho khô này có vị chua." . Xem thêm: nho chua, nho chua
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn mô tả thái độ của ai đó là nho chua, bạn có nghĩa là họ đang ghen tị với thành công của người khác và thể hiện sự ghen tị này bằng cách chỉ trích người đó. Những lời tố cáo này vừa diễn ra một thời (gian) gian, nhưng đó chỉ là những lời tố cáo chua ngoa. Chính phủ nói rằng những lời chỉ trích của ông Fedorov chỉ là những quả nho chua. Lưu ý: Trong một trong những câu chuyện ngụ ngôn của Aesop (= những câu chuyện truyền thống, thường có đạo đức), một con cáo cố gắng nhiều lần đều bất thành công để hái được một chùm nho trông ngon lành. Cuối cùng, anh ấy bỏ cuộc, tự nhủ rằng dù sao thì chúng cũng chua và bất thể ăn được. . Xem thêm: nho, chua nho chua
một thái độ mà ai đó chê bai hoặc giả vờ coi thường một điều gì đó vì bản thân họ bất thể có được. Trong truyện ngụ ngôn The Fox and the Grapes của Aesop, con cáo, bất thể với được chùm nho đầy cám dỗ, tự an ủi mình với suy nghĩ rằng dù sao thì chúng cũng chua. 1998 Nhà khoa học mới Ở tuổi 66, tui có thể được trắng án vì bất kỳ quả nho chua nào, nhưng tui cảm thấy tiếc cho các nghị sĩ trẻ hơn… [những người] đều vừa qua đời. . Xem thêm: nho, chua chua ˈgrapes
(câu nói) được sử dụng để mô tả hành vi của một người nào đó giả vờ rằng thứ mà họ bất có giá trị hoặc ít quan tâm: Khi cô ấy thi trượt kỳ thi tuyển sinh, cô ấy bắt đầu nói rằng Dù sao thì cô ấy cũng bất bao giờ muốn vào lớn học, nhưng tui nghĩ đó chỉ là một quả nho chua. Thành ngữ này xuất phát từ một trong những truyện ngụ ngôn của Aesop. Một con cáo bất thể với được một số quả nho nên nó quyết định rằng chúng chưa sẵn sàng để ăn .. Xem thêm: nho, chua nho chua
Chê bai thứ mà một con bất thể nhưng muốn có. Thuật ngữ này xuất phát từ câu chuyện của một trong những truyện ngụ ngôn nổi tiếng nhất của Aesop, được đưa ra bởi con cáo khi cô thấy mình bất thể với được một số nho trên một cây nho rất cao. Kể từ đó nó vừa được dùng để mô tả chuyện đặt xuống những gì mà người ta bất thể đạt được .. Xem thêm: nho, chua. Xem thêm:
An sour grapes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sour grapes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sour grapes